MODEL |
ZE503GMH* |
ZE504GMH* |
ZE505GMH* |
|
Tải trọng tối đa |
4,040 kg ở 2.95 m (5 dây cáp) |
4,040 kg ở 2.9 m (5 dây cáp) |
4,040 kg ở 2.8 m (5 dây cáp) |
|
Cần |
Cần hộp 7 cạnh, dạng ống lồng |
|||
Số đoạn |
3 |
4 |
5 |
|
Chiều dài |
3.47 m – 8.31 m |
3.55 m – 10.8 m |
3.77 m – 10.34 m |
|
Tốc độ ra cần |
4.84 m / 18 giây |
7.25m / 21giây |
9.57 m / 25 giây |
|
Tốc độ nâng cần |
1° tới 78° / 12 giây |
|||
Chiều cao móc cầu tối đa* |
10.2 m* |
12.6 m* |
15.2 m* |
|
Bán kính có tải tối đa |
80.9m* |
10.58 m* |
13.12 m* |
|
Tời |
Động cơ thủy lực. Phanh cơ được trang bị giúp giảm tốc độ bánh răng. |
|||
Cống suất kéo dây đơn tối đa |
792 kN{760kgf} |
|||
Tốc độ dây đơn tối đa |
76m/phút (tại lớp thứ 4) |
|||
Dây cáp (bán kính x chiều dài) |
8mm x 67m |
8mm x 82m |
8mm x 97m |
|
Hệ thống xoay |
Động cơ thủy lực. Giảm tốc độ trục vít. Quay liên tục 1 vòng trọn vẹn 360 ° trên trục cầu quay. Khóa quay tự động. |
|||
Tốc độ xoay |
2.5 phút -1 {rpm} |
|||
Chân chống |
Thanh trượt mở sang 2 bên bằng tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không tách rời khỏi khung cẩu |
|||
Độ mở chân chống |
Tối đa: 3.8 m. Trung bình: 3.0 m, Tối thiểu: 2.2 m |
|||
Hệ thống thủy lực Van điều khiển |
Nhiều van điều khiển cùng một van an toàn tổng thể |
|||
Trang bị an toàn |
· Đồng hồ đo tải trọng · Bảng thông số tải · Còi báo động · Thiết bị giới hạn thu cần |
· Đèn báo P.T.O · Chốt an toàn móc cẩu · Hệ thống van an toàn · Thước thủy đo độ cân bằng cẩn cẩu |
||
Xe tải phù hợp |
Tổng tải trọng từ 12,000 kg đến 25,000 kg |